Đối tác tin cậy triển khai hệ thống giặt làNhà cung cấp số 1 về máy giặt công nghiệp

Tel: 0904 786 383

- Email: info@hwasung.com.vn

- Website: hwasung.com.vn

Nhập khẩu phân phối máy giặt công nghiệp, thiết bị giặt vắt sấy là ép ủi khô công nghiệp Korea, May giat cong nghiep, Máy giặt vắt sấy công nghiệp chính hãng, Đại diện phân phối thiết bị giặt là KOREA Tại Việt Nam.

> Kinh nghiệm sử dụng và lắp đặt máy giặt công nghiệp

> Sản phẩm máy giặt công nghiệp của chúng tôi

Tư vấn sử dụng và lắp đặt dây truyền giặt là công nghiệp

 

VIDEO Dây chuyền giặt là công nghiệp dân sinh dân dụng sử dụng thiết bị nhập khẩu KOREA

THAM KHẢO VIDEO MÔ HÌNH DÂY CHUYỀN GIẶT CÔNG NGHIỆP
Lưu ý : click vào " DANH SÁCH PHÁT " ở phần trên cùng góc trái để chọn tất cả các VIDEO CẦN THAM KHẢO
---------------&.&.&---------------

Tóm tắt Hồ sơ mời thầu (E-HSDT) cho bệnh viện,

Bai viết của hwasung.com.vn là bản phác thảo các tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt, kỹ thuật và tài chính cho một gói thầu. Các tiêu chuẩn kỹ thuật được đánh giá theo phương pháp "đạt/không đạt", trong khi tiêu chuẩn tài chính áp dụng phương pháp giá thấp nhất.

1. Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt

Bảng số 03 quy định các yêu cầu đối với nhân sự chủ chốt bao gồm:

Vị trí công việc: Cần xác định cụ thể.
Số lượng: Quy định số lượng tối thiểu.
Kinh nghiệm: Yêu cầu kinh nghiệm tối thiểu theo số năm hoặc số hợp đồng tương tự.

Chứng chỉ/Trình độ chuyên môn: Chỉ yêu cầu khi dịch vụ liên quan có chứng chỉ chuyên môn bắt buộc.

Lưu ý: Nếu gói thầu không yêu cầu nhân sự chủ chốt, Chủ đầu tư sẽ không nhập bảng này.

2. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật (Phương pháp Đạt/Không Đạt)

Nhà thầu có thể chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn các yêu cầu được liệt kê.

A. YÊU CẦU CHUNG

Hàng hóa: Phải là hàng mới 100%, sản xuất từ năm 2024 trở về sau.

Nguồn điện: Phù hợp với điện áp Việt Nam.

Điều kiện hoạt động:Nhiệt độ tối đa: ≥ 25 độ C

Độ ẩm tối đa: ≥ 70%

Tiêu chuẩn nhà sản xuất:ISO 13485 hoặc tương đương (đối với trang thiết bị y tế).

ISO 9001 hoặc tương đương (đối với Máy giặt công nghiệp (≥50 kg), Máy sấy công nghiệp (≥ 50 kg)).

Tiêu chuẩn sản phẩm:CE hoặc tương đương (đối với Máy đo lưu huyết não, Máy theo dõi bệnh nhân (≥ 6 thông số), Dao mổ điện siêu âm/hàn mạch/hàn mô).

B. YÊU CẦU KỸ THUẬT CỤ THỂ

I. MÁY GIẶT CÔNG NGHIỆP (≥ 50 KG)

Cấu hình tối thiểu: 01 máy chính, phụ kiện đi kèm (dây cấp nước, ống thoát nước, bộ níu chân máy, bơm hóa chất tự động tối thiểu 3 khay, sách hướng dẫn sử dụng Anh + Việt).

Thông số kỹ thuật tối thiểu:Công suất giặt: ≥ 50 kg/mẻ vải khô

Đường kính lồng: ≥ Ø 1000 mm

Độ sâu lồng: ≥ 600 mm

Tốc độ giặt: ≥ 35 vòng/phút

Tốc độ vắt: ≥ 405 vòng/phút

Lực li tâm: ≥ 100 G

Màn hình hiển thị: tối thiểu chương trình giặt/vắt, thời gian hoạt động, nhiệt độ.

Chế độ: tự động và thủ công.

Chương trình: ≥ 90 chương trình.

Độ ồn tối đa: ≤ 70dB.

II. MÁY SẤY CÔNG NGHIỆP (≥ 50 KG)

Cấu hình tối thiểu: Máy chính, phụ kiện đi kèm (ống thoát khí mềm, sách hướng dẫn sử dụng Anh + Việt).

Thông số kỹ thuật tối thiểu:Lồng máy sấy: tối thiểu bằng thép không gỉ, có đảo chiều tự động.

Công suất giặt: ≥ 50 kg/mẻ vải khô.

Đường kính lồng: ≥ Ø 1150 mm.

Độ sâu lồng: ≥ 960 mm.

Công suất điện trở: ≥ 30 kW/h.

Màn hình hiển thị: tối thiểu chương trình sấy, thời gian sấy nóng/nguội.

Chương trình: ≥ 90 chương trình.

Độ ồn tối đa: ≤ 70dB.

III. DAO MỔ ĐIỆN SIÊU ÂM/HÀN MẠCH/HÀN MÔ

Cấu hình tối thiểu: 01 dao mổ siêu âm có chức năng hàn mạch, 01 bàn đạp chân, 01 dây dao siêu âm (nội soi), 01 dây dao siêu âm (mở), ≥ 10 tay dao siêu âm mổ nội soi, ≥ 10 tay dao siêu âm mổ mở, 01 dây điện nguồn, 01 xe đẩy, 01 bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng Anh + Việt.

Thông số kỹ thuật tối thiểu:Chức năng: cắt cầm máu và hàn mạch lưỡng cực, màn hình hiển thị, tự động nhận biết dụng cụ.

Tương thích: hệ thống nội soi Carl Storz hiện có tại Bệnh viện.

Chế độ: cắt siêu âm.

Tần số: ≥ 30 kHz.

Kiểm soát tản nhiệt lưỡi dao.

Chế độ hàn mạch: Dao hàn được mạch lớn đường kính ≥ 5 mm.

Dây dao siêu âm: Có dây dao cho dao nội soi và dao mổ mở.

Tay dao mổ siêu âm nội soi: Hàn mạch máu ≥ 5 mm, cán dao xoay được, lưỡi dao phủ chống dính, đường kính cán ≥ 5 mm, chiều dài cán ≥ 350 mm.

Tay dao mổ siêu âm mổ mở: Công nghệ thích ứng/quản lý mô, tay cầm dạng kéo/cong, chiều dài cán ≥ 9 cm hoặc ≥ 17 cm.

Tay dao hàn mạch mổ mở: Chiều dài cán ≥ 13 cm, chức năng cắt và hàn riêng biệt.

Tay dao hàn mạch mổ nội soi: Cán xoay được, chiều dài cán ≥ 35 cm, chức năng tối thiểu gồm cắt và hàn riêng biệt.

IV. MÁY THEO DÕI BỆNH NHÂN (≥ 6 THÔNG SỐ)

Cấu hình tối thiểu: 01 máy chính kèm máy in nhiệt lắp trong, phụ kiện đầy đủ (dây nguồn, dây điện cực điện tim 3 điện cực, ống nối đo huyết áp trẻ em/người lớn, bao đo huyết áp trẻ em/người lớn, dây nối đo SpO2, đầu đo SpO2, đầu đo nhiệt độ, dây nối đo IBP kèm đầu đo dùng 1 lần, ắc quy tự nạp, xe đẩy).

Thông số kỹ thuật tối thiểu:Theo dõi ≥ 6 thông số: ECG, nhịp thở, SpO2, NIBP, nhiệt độ, IBP.

Số vết: ≥ 12 dạng sóng.

Lưu trữ dữ liệu khuynh hướng: ≥ 48 giờ.

Số file loạn nhịp/sự kiện: ≥ 16.000 file hoặc ≥ 50 sự kiện hoặc ≥ 72 giờ.

Đèn báo động quan sát từ xa.

Phát hiện loạn nhịp và phân tích đoạn ST.

Cổng nối đa năng.

Lưu trữ dữ liệu đầy đủ bệnh nhân (dạng sóng và số): ≥ 72 giờ.

Đầu ra hỗ trợ kết nối HL7.

Màn hình: LCD màu, cảm ứng hoặc tương đương, kích thước ≥ 12 inch, độ phân giải ≥ 800 x 600 dot, có màu cài đặt hiển thị dạng sóng và số.

Thời gian trễ hiển thị: ≤ 250ms.

Ắc quy: Thời gian hoạt động ≥ 1.5 giờ, thời gian sạc ≤ 4 giờ.

Máy in: ≥ 3 kênh, tốc độ in ≥ 2 mức.

Thông số đo điện tim (ECG): Dải đo nhịp tim ≤ 20 đến ≥ 300 nhịp/phút, độ chính xác ≤±5 nhịp/phút hoặc ≤±5%, thời gian cập nhật ≤3 giây.

Tần số đáp ứng: Theo dõi: ≤ 0.5 - ≥ 40Hz; Tối đa: ≤ 1 - ≥18Hz; Chẩn đoán: 0.05 - ≥ 140Hz.

Độ nhạy: ≥ 4 mức.

Cảnh báo khi điện cực mất kết nối.

Dải động đầu vào: ≥±5mV.

Hệ số chống nhiễu đồng pha: ≥ 95dB.

Điện trở đầu vào: ≥ 5MΩ.

Loạn nhịp ECG: Thời gian báo động nhịp tim nhanh ≤10 giây, khả năng loại bỏ sóng T cao ≤4.5mV, khả năng loại bỏ xung tạo nhịp phù hợp với biên độ xung tạo nhịp ≤±2 - ≥±7mV, ≥ 20 loại tin nhắn loạn nhịp, lưu mức chênh ST ≥ 1400 file / 300 mục hoặc 72 giờ.

Thông số nhịp thở: Phương pháp trở kháng hoặc tương đương, dải đo ≤5 - ≥ 150 nhịp/phút, độ chính xác ≤± 5 nhịp/phút hoặc ≤± 5%, độ nhạy ≥ 4 mức, chức năng báo động ngừng thở ≤ 10 đến ≥ 30 giây.

Thông số đo độ bão hòa oxy trong máu (SpO2): Dải đo SpO2 ≤ 1 - ≥ 100%, dải đo nhịp mạch ≤30 - ≥300 nhịp/phút. Độ chính xác SpO2 ≤±2% (80-100%), nhịp mạch ≤ ±4% hoặc ≤ ±3 nhịp/phút, độ nhạy ≥4 mức, chu kỳ cập nhật ≤ 60 giây.

Thông số đo huyết áp không xâm lấn (NIBP): Dải đo Người lớn: ≤ 40 - ≥ 270mmHg, Trẻ em: ≤ 40 - ≥ 180mmHg, Trẻ sơ sinh: ≤ 30 - ≥ 130mmHg. Độ chính xác ≤±5mmHg. Quãng đo tối thiểu: 1, 2, 2.5, 5, 10, 15, 30, 60 phút, 2, 4 giờ. Thời gian bơm trong ống ≤ 15 giây.

Thông số nhiệt độ: ≥ 2 cổng, dải đo ≤ 10 - ≥ 45°C, sai số ≤ ± 0.2°C, độ trôi nhiệt độ khoảng ±0.005°C, mức nhiễu trong ≤ 0.014°C.

Thông số IBP: Giới hạn đo ≤-40 đến ≥ 300mmHg, độ chính xác ≤±4% hoặc ≤4mmHg, dải cân bằng điểm không tự động ≥±200mmHg, độ chính xác cân bằng điểm không tự động ≤±1mmHg, dải đo mạch ≤ 30 đến ≥ 250 nhịp/phút, ≤±2 nhịp/phút hoặc ≤± 2%.

An toàn và cảnh báo: Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 60601 hoặc tương đương. ≥ 3 mức báo động, có mục báo động tín hiệu sống và kỹ thuật.

Cổng giao tiếp: Có cổng kết nối mạng với máy trung tâm hoặc máy con tại giường.

V. MÁY ĐO LƯU HUYẾT NÃO

Cấu hình tối thiểu: 01 bộ máy siêu âm doppler xuyên sọ kèm phụ kiện tiêu chuẩn (01 máy chính, 01 xe đẩy, 01 đầu dò cầm tay 2MHz, 01 bộ phần mềm chẩn đoán, 01 máy in màu, 01 bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng Anh + Việt).

Thông số kỹ thuật tối thiểu:Tính năng tối thiểu: Chẩn đoán tái hẹp và tắt mạch nội/ngoại sọ, phát hiện và theo dõi co mạch trong xuất huyết dưới màng nhện, theo dõi bệnh tim bẩm sinh, dò tìm và định lượng emboli, đánh giá co mạch máu não, hỗ trợ chẩn đoán chết não, theo dõi can thiệp động mạch cảnh/mổ bắt cầu động mạch vành/can thiệp tPA cho bệnh nhân đột quỵ cấp, theo dõi bệnh tế bào lưỡi liềm của trẻ em.

Cổng kết nối đầu dò: ≥ 4 cổng.

Chế độ: Doppler xung (PW) hoặc Doppler liên tục (CW).

Cửa sổ quang phổ: ≥ 8.

Có chế độ M-Mode.

Ngõ vào Analog: ≥ 8.

Ngõ ra Analog: ≥ 4.

Xuất dữ liệu: dạng mã hóa.

VI. MÁY ĐIỆN NÃO

Cấu hình tối thiểu: 01 bộ máy chính kèm phụ kiện tiêu chuẩn (01 màn hình LCD, 01 hộp nối điện cực, 01 máy in, 01 bộ mũ và điện cực dùng nhiều lần, 01 giá đặt máy có bánh xe, 01 bộ tài liệu sử dụng Anh + Việt).

Thông số kỹ thuật tối thiểu:Máy tính: Tối thiểu Intel Core i5 (hoặc tương đương), ≥ 4.0 GHz, RAM ≥ 8 GB, HDD ≥ 1TB. CD ROM: CD RW / DVD-ROM. Có cổng USB. Hệ điều hành: Windows 10 hoặc tương đương. Có chương trình hệ thống điện não để nhận, xử lý và quản lý dữ liệu EEG.

Màn hình: màu LCD hoặc tương đương, ≥ 19 inch.

Máy in: laze, cỡ A4, tốc độ ≥ 15 trang/phút, độ phân giải tối đa ≥ 600 dpi.

Thu nhận số liệu: Số đầu vào tối thiểu: EEG ≥25, lưỡng cực ≥10, DC ≥4, SpO2 ≥1, EtCO2 ≥1. Trở kháng đầu vào: ≥ 100MΩ. Dòng mạch đầu vào: < 5nA. Mức nhiễu trong: < 1.5µVp-p (0.5 đến 60Hz). CMRR: ≥ 105 dB. Lọc tần thấp: trong khoảng 0.3-5Hz. Lọc tần cao: ≥ 300 Hz. Bộ chuyển đổi A/D: ≥ 16 bits. Tần số lấy mẫu: ≥ 4 lựa chọn.

Xử lý và quản lý số liệu: Độ nhạy EEG ≥ 14 lựa chọn, DC ≥7 lựa chọn. Hằng số thời gian ≥ 10 lựa chọn. Lọc tần thấp ≥ 10 lựa chọn. Lọc tần cao ≥ 6 lựa chọn. Lọc nhiễu AC: 50 / 60Hz. Sóng chuẩn: Dạng sóng theo bước 0.25Hz hoặc sóng hình sin 10Hz; Điện thế: ít nhất 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 và 1000 µV. Lọc loại trừ ECG: trong chế độ nhận và xem lại. Kiểm tra trở kháng, hiển thị vị trí và trở kháng từng điện cực trên màn hình, điện cực trở kháng cao sẽ sáng đèn LED. Ngưỡng trở kháng: tối thiểu 2, 5, 10, 20 và 50 kΩ. Bản đồ điện thế 3D. Chương trình dựng hình có thể cài đặt. Dãy tần số phổ: hiển thị đến ≥ 8 đồ thị vết. Lựa chọn điện cực so sánh. Cung cấp tín hiệu đánh dấu kích thích ánh sáng và thở gắng sức. Xem dữ liệu trong khi ghi sóng điện não.

Hậu xử lý/chế độ xem lại: Các mục có thể thay đổi tối thiểu gồm: vị trí điện cực, độ nhạy, lọc cao tần, hằng số thời gian, điện cực so sánh, và tốc độ hiển thị. Chức năng hiển thị cách quãng tối thiểu gồm: sự kiện cụ thể, từng trang và thời gian cụ thể.

Chế độ hiển thị tối thiểu: liên tục, tốc độ cao, tốc độ cao có dừng, từng trang, sóng trung tâm.

Thông tin hiển thị tối thiểu: sự kiện, số kênh, vị trí điện cực và chú thích.

Hiển thị: ≥ 64 kênh hiển thị và 1 kênh đánh dấu. Tốc độ quét: ≥ 6 lựa chọn. Điều chỉnh vị trí sóng và dừng sóng. Đánh dấu sự kiện và thang đo EEG.

An toàn: Tiêu chuẩn an toàn phù hợp với IEC. Bảo vệ chống sốc điện: tối thiểu cấp I, loại BF. Chế độ hoạt động tối thiểu: 24 giờ hoặc liên tục.

VII. MÁY ĐIỆN TIM

Cấu hình tối thiểu: 01 máy điện tim 6 kênh kèm phụ kiện tiêu chuẩn tối thiểu (01 dây điện cực điện tim, 01 dây nguồn, 06 điện cực trước ngực, 04 điện cực chi, 01 ắc quy tự nạp, 01 xe đẩy, 01 thếp giấy ghi điện tim).

Yêu cầu kỹ thuật tối thiểu:Hiển thị: Loại màn hình: tối thiểu LCD ≥ 5,5 inches; độ phân giải ≥ 320x240 Pixel. Dạng sóng điện tim ≥ 12 đạo trình. Thời gian thu nhận ECG tối đa ≥ 24s.

Thu nhận tín hiệu: Đạo trình điện tim ≥ 12 đạo trình. Chuyển đổi số: ≥ 16 bít. Hệ số lọc nhiễu: ≥ 100dB. Điện áp bù: ± ≥500 mV. Tần số đáp ứng: Từ ≤ 0.05 Hz đến ≥ 150 Hz.

Xử lý tín hiệu: Tốc độ thu nhập mẫu: ≥ 8.000 mẫu / giây. Bộ lọc nhiễu xoay chiều: 50/60 Hz. Hằng số thời gian: ≥ 3.2s. Bộ lọc nhiễu điện cơ: có ≥ 2 mức lọc. Có bộ lọc chống trôi.

Ghi: Tốc độ giấy: ≥ 2 mức lựa chọn 25; 50 mm/ giây. Độ nhạy: ≥ 3 mức lựa chọn, 5, 10, 20 mm/mV. Có chức năng ghi mở rộng. Ghi đạo trình nhịp tối đa: ≥ 3 kênh.

Phân tích điện tim: Phân tích điện tim ≥ 12 đạo trình. Mục tìm kết quả: ≥ 200 mục. Mục phân tích kết quả: ≥4 mục.

Các tính năng khác: Lưu trữ: ≥40 file ECG. Có khả năng kết nối và truyền dữ liệu qua máy tính. Ắc qui sạc lại được, có thời gian hoạt động: ≥ 60 phút. Giấy ghi loại thông dụng, độ rộng giấy: ≥110mm. Cổng giao diện tối thiểu gồm: ≥ 1 cổng USB. Có bàn phím đánh chữ.

E-HSDT được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật khi có tất cả các tiêu chí đều được đánh giá là đạt.

3. Tiêu chuẩn đánh giá về tài chính

Tiêu chuẩn đánh giá về tài chính áp dụng phương pháp giá thấp nhất. Quy trình đánh giá gồm 3 bước:

Bước 1: Xác định giá dự thầu, giá dự thầu sau giảm giá (nếu có).
Bước 2: Xác định giá trị ưu đãi (nếu có) theo quy định tại Mục 28 E-CDNT.
Bước 3: Xếp hạng nhà thầu: E-HSDT có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có), cộng giá trị ưu đãi (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.

Trân trọng cảm ơn Quý khách đã quan tâm đến bài viết của chúng tôi. Mọi góp ý vui lòng liên hệ :

Hotline: 0902 129 326

Email: hungnm.theonejsc@gmail. com

Công ty CP The One Việt Nam

Địa chỉ: Số 7, ngõ 120, đường Trần Cung, P. Nghĩa Tân, Q. Cầu Giấy, Tp Hà Nội

Tags:
Click để gọi 0902129326